Học viện Quân y (đào tạo dân sự) | | | | | Thủ khoa mục | Y đa khoa, khối B | Đặng Việt Phong | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT chuyên Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội (182 Lương Thế Vinh, Hà Nội) | | | | | | Học viện Kỹ thuật quân sự (đào tạo quân sự) | | | | | Thủ khoa bảng | Kỹ sư quân sự, khối A | Lại Tiến Đệ | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT chuyên Nguyễn Huệ (quận Hà Đông, Hà Nội) | Á khoa trường | Kỹ sư quân sự, khối A | Nguyễn Công Oai | 28,5 (tròn từ 28,25) | THPT Trần Hưng Đạo (xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ, Hưng Yên) | | | | | | ĐH An Giang | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Đồng Thị Huyền Trân | 24,5 | THPT Vĩnh Bình (xã Vĩnh Bình, huyện Châu Thành, An Giang) – nghèo | | | | | | ĐH Cần Thơ | | | | | Thủ khoa trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học, khối B | Nguyễn Anh Lộc | 26,5 | THPT chuyên Lý Tự Trọng (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) | Thủ khoa mục | Hóa học, khối B | Hoắc Việt Anh | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Chuyên (phường 4, TP Trà Vinh, Trà Vinh) | Thủ khoa bảng | Kiểm toán, khối A | Tiêu Trọng Nhân | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) – quê TP Vị Thanh, Hậu Giang | Thủ khoa trường | Công nghệ thực phẩm, khối A | Tô Nguyễn Phước Mai (nam) | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT chuyên Lý Tự Trọng (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) - nghèo | Á khoa mục | Công nghệ sinh học, khối B | Tô Nguyễn Phước Mai (nam) | 26,0 | THPT chuyên Lý Tự Trọng (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) - nghèo | Á khoa bảng | Bảo vệ thực vật, khối B | Nguyễn Hoàng Vinh | 26,0 | THPT Chu Văn An (thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, An Giang) | Á khoa giáp | Thú y, khối B | Nguyễn Hữu Tín | 26,0 | THPT Tân Lược (xã Tân Lược, huyện Bình Tân, Vĩnh Long) | Á khoa bảng | Hóa học, khối B | Lê Khả Hân | 26,0 | THPT Trần Văn Bảy (thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng) | Á khoa trường | Sư phạm Toán học, khối A | Nguyễn Thị Lan Hương | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Bùi Hữu Nghĩa (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) | Á khoa trường | Marketing, khối A | Nguyễn Thanh Thư | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Lý tự tôn (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) | Á khoa giáp | Công nghệ sinh vật học, khối B | Trần Nhật Thiên | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Lý Tự Trọng (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) | Á khoa mục | Sư phạm Hóa học, khối B | Bùi Hồng Duyên | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Phan Ngọc Hiển (phường 2, TP Cà Mau, Cà Mau) | Á khoa giáp | Luật, khối C | Nguyễn Thị Biết | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Phú Hưng (xã Phú Hưng, huyện Cái Nước, Cà Mau) | Cao nhất khối C | Văn học, khối C | Nguyễn Châu Thi | 25,5 | THPT Phú Hữu (xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, Hậu Giang) | Cao nhất khối C | Luật, khối C | Nguyễn áp | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Lấp Vò 2 (xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp) | Cao nhất khối D1 | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Nguyễn Ngọc Như Quỳnh | 24,5 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu (phường 1, thị xã Sa Đéc, Đồng Tháp) | Cao nhất khối D1 | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Trần Ngọc Bảo Châu | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Cái Bè (thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, Tiền Giang) | Cao nhất khối D1 | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Kha Thị Mỹ Trang | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Bạc Liêu (phường 1, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu) | Cao nhất khối A1 | Kỹ thuật phần mềm, khối A1 | Nguyễn Ngọc Thanh Thanh | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Mỹ Xuyên (thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, Sóc Trăng) | Cao nhất khối D3 | Sư phạm Tiếng Pháp, khối D3 | Nguyễn Song Hân | 22,5 | THPT chuyên Lý Tự Trọng (phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ) | | | | | | ĐH Công nghiệp TP.HCM | | | | | Thủ khoa giáp | Công nghệ thực phẩm, khối B | Nguyễn Tấn Tài | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Số 3 An Nhơn (xã Nhơn Thọ, huyện An Nhơn, Bình Định) | Cao nhất khối D1 | Quản trị kinh dinh, khối D1 | Đào Minh Thủy Trúc | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Nguyễn Công Trứ (97 Quang Trung, quận Gò Vấp, TP.HCM) | Cao nhất khối A | Công nghệ thực phẩm, khối A | Hồ Thị Hồng Loan | 23,5 | THPT Hoàng Hoa Thám (khóm Phú Lộc Đông, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa) | | | | | | ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | | | | | Thủ khoa mục | Công nghệ thực phẩm, khối B | Nguyễn Lâm Nhu | 25,0 | THPT Mạc Đĩnh Chi (458 Hùng Vương, quận 6, TP.HCM) | Thủ khoa mục | Công nghệ thực phẩm, khối B | Lương Trần Anh Duy | 25,0 | THPT chuyên Quang Trung (QL14, phường Tân Phú, TX Đồng Xoài, Bình Phước) | Thủ khoa bảng | Bảo đảm chất lượng và an toàn thực phẩm, khối A | Trần Thị Mỹ Dung | 25,0 | THPT Số 2 An Nhơn (thị trấn Đập Đá, huyện An Nhơn, Bình Định) | Thủ khoa mục | Công nghệ kỹ thuật hóa học, khối B | Phạm Quốc Tiến | 25,0 | THPT Phan Văn Trị (xã Bình Hòa, huyện Giồng Trôm, Bến Tre) | Thủ khoa mục | Công nghệ kỹ thuật hóa học, khối B | Nguyễn Trường Giang | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT Phan Thanh Giản (thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri, Bến Tre) | Thủ khoa mục | Công nghệ thực phẩm, khối B | Đặng Thị Linh Hiếu | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT Ngô Quyền (xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, Bà Rịa-Vũng Tàu) | Thủ khoa giáp | Công nghệ thực phẩm, khối B | Trần Công Luật | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT tư thục Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) - lớp 10 và 11 học THPT Đức Hòa (thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An) | | | | | | ĐH Đà Lạt | | | | | Thủ khoa giáp | Sư phạm Toán học, khối A | Nguyễn Thùy Ánh Dương | 26,5 | THPT chuyên Thăng Long (phường 4, TP Đà Lạt, Lâm Đồng) | Thủ khoa trường | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Trần Cao thật tình | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Đức Trọng (thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng) | Cao nhất khối D1 | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Trương Thị Bích Vương | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT chuyên Thăng Long (phường 4, TP Đà Lạt, Lâm Đồng) | Cao nhất khối B | Công nghệ sinh học, khối B | Trần Thị Nga | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Nam Cao (xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | | | | | | ĐH Đồng Nai | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm Toán học, khối A | Bùi Kim Khánh | 27,5 (tròn từ 27,25) | THPT chuyên Lương Thế Vinh (phường Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai) | Cao nhất khối C | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Lê Hữu Toàn | 23,5 (tròn từ 23,25) | THPT Tư thục Lê Quý Đôn (phường Tân Mai, TP Biên Hòa, Đồng Nai) | Cao nhất khối B | Sư phạm Hóa học, khối B | Vũ Tú Nam | 22,5 | THPT Trần Đại Nghĩa (xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai) | | | | | | ĐH Đồng Tháp | | | | | Thủ khoa trường | Giáo dục tiểu học, khối C | Nguyễn Lệ Diễm | 25,5 | THPT Lấp Vò 3 (xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp) | Cao nhất khối A | Giáo dục tiểu học, khối A | Lê Hoàng Vũ | 23,0 (tròn từ 22,75) | THPT Phan Thanh Giản (thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri, Bến Tre) | | | | | | ĐH giao thông tải (Cơ sở 2 TP.HCM) | | | | | Thủ khoa trường | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | Nguyễn Gia Bảo Tuấn | 23,0 | THPT Phước Long (Dương Đình Hội, phường Phước Long, quận 9, TP.HCM) | Á khoa bảng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Nguyễn Thanh Tùng | 22,5 (tròn từ 22,25) | THPT Lệ Thủy (huyện Lệ Thủy, Quảng Bình) | | | | | | ĐH giao thông chuyên chở TP.HCM | | | | | Thủ khoa bảng | Kinh tế chuyển vận, khối A | Nguyễn Thị Nga | 25,0 | THPT Vĩnh Bảo (thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng) | Thủ khoa trường | Kinh tế tải, khối A | Nguyễn Thị Huyền Trang | 25,0 | THPT Ngô Quyền (phường Mê Linh, quận Lê Chân, Hải Phòng) | Cao nhất khối A1 | Khai hoang tải, khối A1 | Nguyễn Bình Dương | 23,5 | THPT Gia Định (195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Bình Thạnh, TP.HCM) | | | | | | ĐH Kiến trúc TP.HCM | | | | | Thủ khoa mục | Kỹ thuật xây dựng, khối A | Hồ Gia Phúc | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT chuyên Lê Quý Đôn (2 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, Bình Định) | Cao nhất khối V | Kiến trúc, khối V | Vương Ngọc Chánh | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT chuyên Hùng Vương (đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương) | Cao nhất khối H | Thiết kế nội thất, khối H | Nguyễn Thu Hoài | 26,0 | THPT Nguyễn Công Trứ (97 Quang Trung, quận Gò Vấp, TP.HCM) | | | | | | ĐH Kinh tế TP.HCM | | | | | Thủ khoa trường | Kế toán, khối A | Trần Thị Thúy Diệp | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT chuyên Lê Quý Đôn (2 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, Bình Định) | Á khoa bảng | Kế toán, khối A | Huỳnh Xuân Trúc | 27,5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (2 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn, Bình Định) | Á khoa mục | Tài chính-nhà băng, khối A | Khương Đình Khoa | 27,5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường 1, TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu) | Cao nhất khối A1 | Quản trị Kinh doanh, khối A1 | Lê Thị Hà Nhi | 26,5 | THPT chuyên Nguyễn Du (TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk) | | | | | | ĐH Lâm nghiệp (Cơ sở 2 Đồng Nai) | | | | | Thủ khoa bảng | Khoa học môi trường, khối B | Đoàn Thị Hạnh | 19,5 | THPT Trị An (thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai) | | | | | | ĐH Luật TP.HCM | | | | | Thủ khoa giáp | Luật, khối C | Lương Thùy Vy | 26,5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Thủ khoa bảng | Luật, khối A | Châu Thị Thanh Xuân | 26,5 | THPT Năng khiếu ĐH Khoa học thiên nhiên - ĐH nhà nước TP.HCM (153 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM) | Thủ khoa mục | Luật, khối A | Nguyễn Đức Nguyên | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Quốc học (9 Trần Phú, TP Quy Nhơn, Bình Định) | Thủ khoa trường | Quản trị-Luật, khối A | Trần Thanh Khuê | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Số 1 Phù Cát (thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, Bình Định) | Cao nhất khối A1 | Luật, khối A1 | Lê Ngọc Bảo Trang | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Lộc Thành - Bảo Lâm (xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng) | Cao nhất khối A1 | Quản trị-Luật, khối A1 | Nguyễn Thị Thu Quỳnh | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) | Cao nhất khối D1 | Luật, khối D1 | Nguyễn Sỹ Hào | 25,0 | THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) | Cao nhất khối D3 | Luật, khối D3 | Vũ Minh Thư | 23,0 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (phường 4, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long) | | | | | | ĐH nhà băng TP.HCM | | | | | Thủ khoa bảng | Tài chính-nhà băng, khối A | Trần Nguyên Cao Lợi | 26,5 | THPT Trần Đại Nghĩa (53 Nguyễn Du, quận 1, TP.HCM) | Á khoa giáp | Tài chính-Ngân hàng, khối A | Huỳnh Tấn An | 26,0 | THPT Ngô Gia Tự (huyện Ea Kar, Đắk Lắk) | Á khoa giáp | Quản trị Kinh doanh, khối A | Huỳnh Hoàng Hải | 26,0 | THPT tư thục Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) - lớp 10 học THPT Nguyễn Văn Cừ (19B1 Nguyễn Văn Bứa, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, TP.HCM) | Cao nhất khối A1 | Tài chính-nhà băng, khối A1 | Nguyễn Phương Linh | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Trần Phú (3 Lê Thúc Hoạch, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP.HCM) | Cao nhất khối D1 | Ngôn ngữ Anh, khối D1 | Nguyễn Ngọc Khánh Vy | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Hùng Vương (124 Hồng Bàng, quận 5, TP.HCM) | | | | | | ĐH Ngoại thương (Cơ sở 2 TP.HCM) | | | | | Thủ khoa trường | Kinh tế đối ngoại, khối A | Nguyễn Huy Quốc | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT chuyên Hà Tĩnh (đường Hà Hoàng, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh) | Á khoa trường | | Huỳnh Thi Sen | 28,5 | THPT chuyên Lương Văn Chánh (TP Tuy Hòa, Phú Yên) | Á khoa bảng | | Nguyễn Phụ Hoàng Việt | 28,5 (tròn từ 28,25) | THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) | | | | | | ĐH Nông Lâm TP.HCM | | | | | Thủ khoa trường | Thú y, khối B | Đoàn Công Thành | 27,0 | THPT tư thục Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) | Á khoa giáp | Công nghệ thực phẩm, khối B | Nguyễn Hoàng Huy | 25,5 | THPT Trưng Vương (3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận 1, TP.HCM) | Á khoa giáp | Công nghệ kỹ thuật hóa học, khối B | Lê Vĩ Hào | 25,5 | THPT tư thục Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) | Á khoa trường | Bảo vệ thực vật, khối B | Nguyễn Hoàng Thông | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT yên bình 1 (thị trấn thái bình, huyện thăng bình, Đồng Tháp) | Cao nhất khối A | Công nghệ sinh vật học, khối A | Trần Thị Thiên Trang | 25,0 | THPT Huỳnh Thị Hưởng (từng lớp An, huyện Chợ Mới, An Giang) | Cao nhất khối D1 | Công nghệ thông báo, khối D1 | Phạm Vũ Trân | 22,5 | THPT Rạch Kiến (xã Long Hòa, huyện Cần Đước, Long An) | | | | | | ĐH Phú Yên | | | | | Thủ khoa trường | Hóa học, khối B | Lê Minh Chí | 23,5 | THPT Nguyễn Văn Linh (xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa, Phú Yên) | Á khoa giáp | Hóa học, khối B | Nguyễn Lương Viễn | 23,0 | THPT cấp 2-3 Xuân Phước (xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân, Phú Yên) | | | | | | ĐH Phạm Văn Đồng | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Võ Thị Quý Lộc | 23,0 (tròn từ 22,75) | THPT Số 1 Đức Phổ (xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, Quảng Ngãi) - tốt nghiệp năm 2012 | Á khoa mục | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Trương Quốc Hùng | 21,0 (tròn từ 20,75) | THPT Số 2 Nghĩa Hành (xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi) | | | | | | ĐH Quảng Bình | | | | | Thủ khoa giáp | Giáo dục tiểu học, khối C | Võ Thị Quỳnh Trang | 27,5 | THPT Đồng Hới (TP Đồng Hới, Quảng Bình) | Thủ khoa giáp | Giáo dục tiểu học, khối C | Đinh Thị Huyền | 27,5 | THPT Minh Hóa (huyện Minh Hóa, Quảng Bình) | | | | | | ĐH Quảng Nam | | | | | Thủ khoa bảng | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Trần Minh Huy | 23,0 | THPT Trần Cao Vân (phường An Mỹ, TP Tam Kỳ, Quảng Nam) | Thủ khoa bảng | Giáo dục tiểu học, khối C | Lê Thị Mỹ Hạnh | 23,0 (tròn từ 22,75) | THPT Lý tự tôn( huyện yên bình, Quảng Nam) | | | | | | ĐH Quy Nhơn | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm Toán học, khối A | Bùi Việt Hoàng | 27,0 | THPT Quốc học (9 Trần Phú, TP Quy Nhơn, Bình Định) | | | | | | ĐH Sài Gòn | | | | | Thủ khoa giáp | Luật, khối C | Bùi Xuân Diệu | 26,5 | THPT Phạm Văn Đồng (huyện Krông Ana, Đắk Lắk) | Á khoa và cao nhất khối A | Quản trị Kinh doanh, khối A | Quách Bỉnh Khiêm | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT Hùng Vương (124 Hồng Bàng, quận 5, TP.HCM) | Cao nhất khối D1 | Tiếng nói Anh, khối D1 | Võ Thị Phương Thùy | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) | Cao nhất khối A1 | Sư phạm Toán học, khối A1 | Trần Mai Phương | 23,0 | THPT Nguyễn Văn Trỗi (32 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP Nha Trang, Khánh Hòa) | Cao nhất khối B | Khoa học môi trường, khối B | Nguyễn Minh Tài | 23,0 | THPT LươngVăn Can (173 Chánh Hưng, quận 8, TP.HCM) | | | | | | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | | | | | Thủ khoa trường | Công nghệ thực phẩm, khối A | Võ Thùy Phương Ngân | 26,5 | THPT Nguyễn Hữu Huân (11 Đoàn Kết, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, TP.HCM) | Á khoa bảng | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, khối A | Trần Sơn Thành | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Phan Bội Châu (khóm I, phường Cam Lộc, thị xã Cam Ranh, Khánh Hòa) | Cao nhất khối B | Công nghệ thực phẩm, khối B | Nguyễn Dương Hạnh | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Dân lập Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) | Cao nhất khối D1 | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Lê Liễu Xuân | 22,5 | THPT Nguyễn Hữu Huân (11 kết đoàn, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, TP.HCM) | | | | | | ĐH Sư phạm TP.HCM | | | | | Thủ khoa bảng | Sư phạm Toán học, khối A | Lê Minh Cường | 28,5 (tròn từ 28,25) | THPT dân lập Quốc văn Sài Gòn (1035B Trịnh Đình Trọng, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM) - nghèo | Á khoa mục | Sư phạm Toán học, khối A | Nguyễn Thị Ngọc Thu | 27,5 | THPT chuyên Quang Trung (QL14, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, Bình Phước) | Cao nhất khối A1 | Sư phạm Toán học, khối A1 | Lưu Tiến Dũng | 25,5 | THPT Nguyễn Thượng Hiền (544 CMT8, quận Tân Bình, TP.HCM) | Cao nhất khối B | Hóa học, khối B | Huỳnh Ngọc Thái Uy | 25,0 | THPT Lý Thường Kiệt (xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP.HCM) | Cao nhất khối C | Sư phạm Ngữ văn, khối C | Trần Khoa Nguyên | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT chuyên Long An (phường 3, TP Tân An, Long An) | Cao nhất khối D1 | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Trần Thị Mai Thi | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT chuyên Quang Trung (QL14, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, Bình Phước) | | | | | | ĐH Tài chính Kế toán | | | | | Thủ khoa giáp | Kế toán, khối A | Lê Quang Minh | 21,0 | THPT Số 1 Sơn Tịnh (thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi) - tốt nghiệp năm 2008 | Thủ khoa giáp | Kế toán, khối A | Ngô Minh Thị Lệ Nguyên | 21,0 (tròn từ 20,75) | THPT Quang Trung (huyện Krông Pắk, Đắk Lắk) | | | | | | ĐH Tài chính-Marketing | | | | | Thủ khoa mục | Marketing, khối A | Nguyễn Trần Thanh Trúc | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) | Thủ khoa mục | Kinh doanh quốc tế, khối A | Nguyễn Đông Lập | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Long An (phường 3, TP Tân An, Long An) | Á khoa mục | Kế toán, khối A | Lê Vương Tuấn Kiệt | 25,5 | THPT Bùi Thị Xuân (73-75 Bùi Thị Xuân, quận 1, TP.HCM) | Á khoa bảng | Marketing, khối A | Nguyễn Văn Thành | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Nguyễn Công Trứ (97 Quang Trung, quận Gò Vấp, TP.HCM) | Cao nhất khối A1 | Merketing, khối A1 | Huỳnh Quang Minh | 25,0 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (67 Yersin, TP Nha Trang, Khánh Hòa) | Cao nhất khối D1 | Merketing, khối D1 | Đinh Thị Như Thảo | 24,0 | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | | | | | | ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | | | | | Thủ khoa giáp | Quản lý đất đai, khối B | Bùi Thái Quang | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Củ Chi (khu phố 1, thị trấn, huyện Củ Chi, TP.HCM) - tốt nghiệp năm 2012 | Á khoa mục | Công nghệ kỹ thuật môi trường, khối B | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 25,5 | THPT tư thục Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) - quê Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng | | | | | | ĐH Tây Nguyên | | | | | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Cường Quốc | 28,0 | THPT chuyên Nguyễn Du (TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk) | Thủ khoa giáp | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Thế Việt | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Lê Thánh Tông (70 Nguyễn Huệ, thị xã Ayun Pa, Gia Lai) | | | | | | ĐH Tiền Giang | | | | | Thủ khoa giáp | Công nghệ sinh học, khối B | La Hoàng Huy | 22,5 | THPT Nguyễn Đình Chiểu (phường 1, TP Mỹ Tho, Tiền Giang) | Á khoa trường | Giáo dục tiểu học, khối C | Dương Thị Mai Hương | 22,0 | THPT Chợ Gạo (thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang) | | | | | | ĐH Thủ Dầu Một | | | | | Thủ khoa giáp | Quản lý tài nguyên và môi trường, khối B | Đoàn Tiến Đạt | 23,5 | THPT Võ Minh Đức (30 Tháng 4, phường Chánh Nghĩa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương) | Á khoa giáp | Khoa học môi trường, khối A | Bùi Thị Thảo | 23,0 | THPT Võ Minh Đức (30 Tháng 4, phường Chánh Nghĩa, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương) | | | | | | ĐH Thủy lợi (Cơ sở 2 TP.HCM) | | | | | Thủ khoa giáp | Cấp thoát nước, khối A | Lê Hoàng Lộc | 21,5 (tròn từ 21,25) | | Thủ khoa trường | Kỹ thuật tài nguyên nước, khối A | Nguyễn Văn Hoàng | 21,5 (tròn từ 21,25) | | | | | | | ĐH Tôn Đức Thắng | | | | | Thủ khoa giáp | Toán ứng dụng, khối A | Trần Đình Trung | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Quốc học (9 Trần Phú, TP Quy Nhơn, Bình Định) | Á khoa mục | Quản trị Kinh doanh, khối D1 | Nguyễn Thị Quỳnh Mai | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Vũng Tàu (đường Thi Sách, phường 8, TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu) | | | | | | ĐH Trà Vinh | | | | | Thủ khoa giáp | Công nghệ kỹ thuật hóa học, khối B | Đinh Khánh Nga | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Chuyên (phường 4, TP Trà Vinh, Trà Vinh) | Á khoa mục | Luật, khối C | Đinh Thị Huỳnh Như | 24,0 | THPT Tiểu Cần (thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, Trà Vinh) | Á khoa trường | Y đa khoa, khối B | Thái Hoàng Hảo | 24,0 | THPT Đoàn Văn Tố (thị trấn đảo Dung, huyện Cù Lao Dung, Sóc Trăng) | | | | | | ĐH Văn hóa TP.HCM | | | | | Thủ khoa bảng | Việt Nam học, khối C | Nguyễn Cẩm Tiên | 24,5 | THPT Võ Thị Hồng (huyện Trần Văn Thời, Cà Mau) | Thủ khoa trường | Quản lý văn hóa, khối R1 | Võ Thị Tuyết Nhung | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Huỳnh Thúc Kháng (thị trấn Vạn Giã (Quốc lộ 1A), huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa) | Á khoa bảng | Việt Nam học, khối C | Đặng Trà My | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Nguyễn Hữu Thọ (thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, Long An) | Cao nhất khối D1 | Kinh dinh xuất bản phẩm, khối D1 | Nguyễn Khắc Thu Hương | 22,0 (tròn từ 21,75) | THPT Mạc Đĩnh Chi (458 Hùng Vương, quận 6, TP.HCM) | | | | | | ĐH Xây dựng Miền Tây | | | | | Thủ khoa trường | Kỹ thuật công trình xây dựng, khối A | Cao Minh Tiến | 20,5 (tròn từ 20,25) | THPT Vĩnh Long (phường 4, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long) | Á khoa trường | Kỹ thuật công trình xây dựng, khối A1 | Đặng Ngọc Phương Dung | 20,0 (tròn từ 19,75) | THPT Lưu Văn Liệt (phường 1, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long) | Cao nhất khối V | Kiến trúc, khối V | Huỳnh Minh Tuấn | 19,5 (tròn từ 19,25) | THPT Nguyễn Thông (phường 8, TP Vĩnh Long, Vĩnh Long) | | | | | | ĐH Xây dựng Miền Trung | | | | | Thủ khoa trường | Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc, khối A | Nguyễn Hữu Trí | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Số 3 Phù Cát (xã Cát Hưng, huyện Phù Cát, Bình Định) | Á khoa giáp | Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc, khối A | Lê Quốc Vương | 22,5 | THPT Trần Quốc Tuấn (xã Hòa Định Đông, huyện Phú Hòa, Phú Yên) | Cao nhất khối V | Kiến trúc, khối V | Nguyễn nữ vương Anh | 21,0 (tròn từ 20,75) | THPT Số 1 Tuy Phước (thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, Bình Định) | | | | | | ĐH Y Dược Cần Thơ | | | | | Thủ khoa trường | Y đa khoa, khối B | Võ Quốc Bảo | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT Trương Định (phường 1, thị xã Gò Công, Tiền Giang) | Á khoa giáp | Dược học, khối B | Cao Minh Châu | 28,5 (tròn từ 28,25) | THPT Thốt Nốt (phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ) | Á khoa trường | Y đa khoa, khối B | Trần Thị Thiên Trang | 28,5 (tròn từ 28,25) | THPT Huỳnh Thị Hưởng (tầng lớp An, huyện Chợ Mới, An Giang) | | | | | | ĐH Y Dược TP.HCM | | | | | Thủ khoa giáp | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Đăng Khoa | 29,5 | THPT Châu Thành (phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa, Bà Rịa-Vũng Tàu) | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Trịnh Quốc Khánh | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT Nguyễn Hữu Cầu (7 Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Chánh, huyện Hóc Môn, TP.HCM) | Thủ khoa mục | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Đỗ Văn | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên Lê Khiết (phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi) | Thủ khoa trường | Răng hàm mặt, khối B | Lê Viết Quang | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên Lê Khiết (phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi) | Thủ khoa trường | Y đa khoa, khối B | Lê Quang Hiếu | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên Lương Thế Vinh (phường Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai) | Thủ khoa giáp | Y đa khoa, khối B | Lê Hoàng Hạc | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên Tiền Giang (phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang) | Thủ khoa giáp | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Trần Thanh Trúc | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Phan Bá Vũ Đông | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT Năng khiếu ĐH Khoa học thiên nhiên - ĐH nhà nước TP.HCM (153 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM) | Thủ khoa bảng | Dược học, khối B | Nguyễn Phạm Khánh Tiên | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT khiếu ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM (153 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM) | | | | | | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | | | | | Thủ khoa mục | Y đa khoa, khối B | Trần Hoàn Vũ | 28,5 | THPT Năng khiếu ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH nhà nước TP.HCM (153 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM) | Thủ khoa mục | Y đa khoa, khối B | Lê Hoàng Minh | 28,5 (tròn từ 28,25) | THPT Gia Định (195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Bình Thạnh, TP.HCM) | Á khoa trường | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Trần Như Quỳnh | 28,0 | THPT Bùi Thị Xuân (73-75 Bùi Thị Xuân, quận 1, TP.HCM) | Á khoa trường | Y đa khoa, khối B | Trần Thị Mai Liên | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Năng khiếu ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH nhà nước TP.HCM (153 Nguyễn Chí Thanh, quận 5, TP.HCM) | Á khoa mục | Y đa khoa, khối B | Hoàng Mạnh Linh | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT chuyên Lê Hồng Phong (235 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM) | Á khoa mục | Y đa khoa, khối B | Trần Nguyên Thông | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Bùi Thị Xuân (73-75 Bùi Thị Xuân, quận 1, TP.HCM) | | | | | | ĐH Mở TP.HCM | | | | | Thủ khoa mục | Đông Nam Á học, khối C | Đỗ Thị Thúy Kiều | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT Lý Tự Trọng (390 Hoàng Văn Thụ, quận Tân Bình, TP.HCM) | Á khoa mục | Luật kinh tế, khối C | Nguyễn Đức Lương | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Chu Văn An (huyện Kon Rẫy, Kon Tum) | Á khoa mục | Công nghệ sinh vật học, khối B | Hồ Thanh Thuận | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT chuyên Hùng Vương (đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương) | Á khoa mục | Kế toán, khối D1 | Nguyễn Thu Hằng | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT tư thục Nguyễn Khuyến (132 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP.HCM) | Cao nhất khối A | Kế toán, khối A | Nguyễn Thị Kim Thanh | 23,0 | THPT Châu Thành (phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa, Bà Rịa-Vũng Tàu) | | | | | | Khoa Luật (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa mục | Luật, khối C | Phan Bình Khuê | 25,5 | THPT chuyên Quảng Bình (TP Đồng Hới, Quảng Bình) | Thủ khoa mục | Luật kinh tế, khối C | Nguyễn Thị Thanh Thương | 25,5 | THPT chuyên Quảng Bình (TP Đồng Hới, Quảng Bình) | Thủ khoa mục | Luật, khối C | Thái Lâm Hồng Ngọc | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Phan Đăng Lưu (xã Phú Dương, huyện Phú Vang, Thừa Thiên-Huế) | | | | | | Khoa Du lịch (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa bảng | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách, khối C | Cao Thị Vân | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Diễn Châu 5 (xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, Nghệ An) | Á khoa giáp | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, khối A | Đào Thị Túy Duyên | 23,0 (tròn từ 22,75) | THPT Lê Hồng Phong (huyện Duy Xuyên, Quảng Nam) | Á khoa trường | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, khối A | Trần Ngọc Mẫn | 23,0 (tròn từ 22,75) | THPT Hai Bà Trưng (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa bảng | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách, khối C | Nguyễn Thị Quỳnh | 23,0 (tròn từ 22,75) | THPT Nguyễn Trãi (phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Hà Nội) - tốt nghiệp năm 2012 | | | | | | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Trương Thái Chân | 36,0 (hệ số 2) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa bảng | Tiếng nói Anh, khối D1 | Nguyễn Ngô Bảo Ngọc | 34,5 (tròn từ 35,25 - hệ số 2) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | | | | | | ĐH Kinh tế (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa bảng | Kế toán, khối D1 | Trương Hồng Bảo Ngọc | 26,0 | THPT Nguyễn Huệ (phường Thuận Thành, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa trường | Kế toán, khối A | Phạm Như Hiển | 25,5 | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | | | | | | ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa bảng | Công nghệ thực phẩm, khối B | Trần Thị Kim Oanh | 26,5 | THPT Đặng Huy Trứ (xã Hương Chữ, huyện Hương Trà, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa giáp | Nuôi trồng thủy sản, khối B | Ngô Văn Dũng | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Trần Văn Kỷ (xã Phong Bình, huyện Phong Điền, Thừa Thiên-Huế) | | | | | | ĐH Sư phạm (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm sinh học, khối B | Lê Duy Toàn | 27,5 (tròn từ 27,25) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa trường | Sư phạm Lịch sử, khối C | Hoàng Thị Trà Nhung | 26,5 | THPT chuyên Quảng Bình (TP Đồng Hới, Quảng Bình) | | | | | | ĐH Khoa học (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa bảng | Kiến trúc, khối V | Thân Trọng Nhã Ngân | 26,0 (tròn từ 25,75) – khi nhân hệ số là 35,0 (tròn từ 34,75) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa trường | Báo chí, khối C | Trương Đình Thúy Vân | 25,5 | THPT Tố Hữu (xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, Thừa Thiên-Huế) | Cao nhất khối A | Công nghệ thông tin, khối A | Nguyễn Minh Văn | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, Gia Lai) | Cao nhất khối A | Công nghệ thông báo, khối A | Nguyễn Văn Hoàng | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Cao nhất khối B | Công nghệ sinh học, khối B | Phạm Thanh Tùng | 24,0 | THPT Lý tự tôn (3 Lý tự tôn, phường Lộc Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa) - tốt nghiệp năm 2012 | Cao nhất khối B | Công nghệ sinh học, khối B | Trương Thị Ngân | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (TP Tam Kỳ, Quảng Nam) | Cao nhất khối D1 | Báo chí, khối D1 | Trần Nguyễn Thùy Dương | 23,0 (tròn từ 22,5) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Cao nhất khối A1 | Công nghệ thông báo, khối A1 | Phạm Nguyễn Long Nhân | 22,0 | THPT Nguyễn Huệ (phường Thuận Thành, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | | | | | | ĐH Y Dược (ĐH Huế) | | | | | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Minh Văn | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, Gia Lai) | Thủ khoa trường | Y đa khoa, khối B | Trần Đức Thịnh | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Cao Cường | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT Quốc học (9 Trần Phú, TP Quy Nhơn, Bình Định) | Á khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Trần Nguyễn Hoàng Tùng | 29,0 | THPT số 1 Quảng Trạch (huyện Quảng Trạch, Quảng Bình) | | | | | | ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) | | | | | Thủ khoa bảng | Công nghệ thông báo, khối A | Trần Nhật Hoàng | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Á khoa giáp | Công nghệ thông tin, khối A | Đỗ hoá công | 26,5 | THPT Phan Châu Trinh (phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng) | Á khoa mục | Kỹ thuật công trình xây dựng, khối A | Hà Văn Huy | 26,5 | THPT Đặng Huy Trứ (xã Hương Chữ, huyện Hương Trà, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa bảng | Kỹ thuật cơ điện tử, khối A | Phạm Đức Toàn | 26,5 | THPT Phan Châu Trinh (phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng) | Á khoa mục | Kỹ thuật nhiệt, khối A | Nguyễn Lâm anh hào | 26,5 | THPT Trần Quý Cáp (TP Hội An, Quảng Nam) | Á khoa giáp | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, khối A | Nguyễn Thành Nhân | 26,5 | THPT chuyên Quốc Học (phường Vĩnh Ninh, TP Huế, Thừa Thiên-Huế) | Á khoa bảng | Kỹ thuật cơ điện tử, khối A | Lê Nguyễn Pôn | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Sào Nam (huyện Duy Xuyên, Quảng Nam) | Á khoa trường | Kỹ thuật dầu khí, khối A | Nguyễn Nhật Linh | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Đakrông (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, Quảng Trị) | Á khoa giáp | Kỹ thuật cơ khí, khối A | Trương Công Nhơn | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Trần Cao Vân (phường An Mỹ, TP Tam Kỳ, Quảng Nam) | Á khoa trường | Kỹ thuật điện-điện tử, khối A | Trần Nguyễn Bảo Huy | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Cao nhất khối V | Kiến trúc, khối V | Nguyễn Thị Trinh | 23,5 (tròn từ 23,25) | THPT Tiểu La (huyện thái hoà, Quảng Nam) | | | | | | ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) | | | | | Thủ khoa bảng | Kinh doanh quốc tế, khối A | Lê Thị Minh Hiệp | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Phan Châu Trinh (phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng) | Thủ khoa trường | Kiểm toán, khối A | Nguyễn Đức Thảo | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Hoàng Diệu (huyện Điện Bàn, Quảng Nam) | Á khoa mục | Quản trị kinh dinh, khối A | Huỳnh Thị Phương Thảo | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Phan Châu Trinh (phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng) | Á khoa mục | Kế toán, khối A | Mai Lệ Huyền | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Sào Nam (huyện Duy Xuyên, Quảng Nam) | Á khoa giáp | Kiểm toán, khối A | Nguyễn Thị Hồng Hà | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Phan Châu Trinh (phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng) | Cao nhất khối A1 | Kinh dinh quốc tế, khối A1 | Trần Thị Thảo Tiên | 25,5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Cao nhất khối D1 | Kiểm toán, khối D1 | Lê Duy Bảo An | 25,5 | THPT Hoàng Hoa Thám (phường An Hải Đông, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Cao nhất khối D1 | Kinh doanh quốc tế, khối D1 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Trần Văn Dư (huyện Phú Ninh, Quảng Nam) | | | | | | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) | | | | | Thủ khoa giáp | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 24,0 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Thủ khoa bảng | Ngôn ngữ Anh, khối D | Võ Phan Bảo Thạch | 24,0 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Thủ khoa bảng | Tiếng nói Nhật, khối D1 | Trần Phan Nguyên Thi | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | Thủ khoa giáp | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Nguyễn Trường Chinh | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Phan Châu Trinh (phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Đà Nẵng) | Á khoa trường | Sư phạm Tiếng Anh, khối D1 | Ngô Thụy Thùy Trâm | 23,5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn (phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | | | | | | ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) | | | | | Thủ khoa giáp | Quản lý tài nguyên và môi trường, khối B | Trần Thị Kim Phượng | 25,0 (tròn từ 24,75) | THPT Trần Phú (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức, Quảng Nam) | Á khoa giáp | Công nghệ sinh học, khối B | Võ Văn Hoan | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Vĩnh Linh (thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị) | Á khoa giáp | Quản lý tài nguyên và môi trường, khối B | Nguyễn Đặng Đức Linh | 24,0 (tròn từ 23,75) | THPT Số 1 Đức Phổ (xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, Quảng Ngãi) | | | | | | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) | | | | | Thủ khoa bảng | Công nghệ thông tin, khối A | Nguyễn Xuân Đức | 28,0 | THPT chuyên Phan Bội Châu (48 Lê Hồng Phong, Nghệ An) | Á khoa trường | Công nghệ thông tin, khối A | Mai Văn Đại | 27,5 | THPT Giao Thủy B (xã Giao Yến, huyện Giao Thủy, Nam Định) | | | | | | ĐH Khoa học thiên nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) | | | | | Thủ khoa giáp | Công nghệ sinh học, khối B | Phan Thị Hồng Hải | 29,0 | THPT chuyên Lê Hồng Phong (đường Vỵ Xuyên, TP Nam Định, Nam Định) | Á khoa trường | Toán học, khối A | Trần Minh Tâm | 28,0 | THPT chuyên Khoa học thiên nhiên ĐH nhà nước Hà Nội (182 Lương Thế Vinh, Hà Nội) | Á khoa bảng | Công nghệ sinh học, khối B | Nguyễn Thị Bích Diệp | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Triệu Sơn 2 (xã Nông Trường, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | | | | | | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | | | | | Thủ khoa mục | Quan hệ công chúng, khối C | Hà Thùy Linh | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT Nguyễn Trãi (phường Quang Trung, TP Hải Dương, Hải Dương) | Á khoa trường | Báo in, khối C | Hoàng Thị Nên | 26,5 | THPT chuyên Bắc Ninh (phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh) | Á khoa trường | Thông tin đối ngoại, khối C | Phạm Thị Thùy | 26,5 | THPT chuyên Quảng Bình (TP Đồng Hới, Quảng Bình) | | | | | | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | | | | | Thủ khoa giáp | Công nghệ đa dụng cụ, khối A | Bùi Chí Hướng | 27,0 | THPT Cổ Loa (xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội) | Thủ khoa mục | Công nghệ thông báo, khối A | Nguyễn Hữu Thăng | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT Lê Văn Hưu (xã Thiệu Vận, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa) | | | | | | Học viện Hành chính | | | | | Thủ khoa bảng | Quản lý nhà nước, khối C | Vũ Thị Cẩm Bích | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Minh Hà (xã Cẩm La, huyện Yên Hưng, Quảng Ninh) | Thủ khoa bảng | Quản lý quốc gia, khối C | Phạm Đình Lập | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Nguyễn Trãi (xã An Hưng, huyện An Dương, Hải Phòng) | | | | | | Học viện Ngân hàng | | | | | Thủ khoa trường | Tài chính-Ngân hàng, khối A | Phan Ngọc Minh | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT chuyên Khoa học thiên nhiên ĐH nhà nước Hà Nội (182 Lương Thế Vinh, Hà Nội) | Á khoa bảng | Kế toán, khối A | Đặng Thị Ngoan | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT Chu Văn An (xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, thanh bình) | | | | | | Học viện Tài chính | | | | | Thủ khoa bảng | Kế toán, khối A | Kiều Thị Kim Thảo | 27,5 | THPT Lạc Thủy B (xã Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy, Hòa Bình) | Thủ khoa trường | Kế toán, khối A | Đào Thu Hường | 27,5 | THPT Cổ Loa (xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội) | Thủ khoa mục | Kế toán, khối A | Đỗ Văn Hoàn | 27,5 (tròn từ 27,25) | THPT Cẩm Thủy 3 (xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa) | Thủ khoa trường | Kế toán, khối A | Đinh Thị Thu Hoài | 27,5 (tròn từ 27,25) | THPT chuyên Lương Văn Tụy (phường Tân Thành, TP Ninh Bình, Ninh Bình) | | | | | | ĐH Bách khoa Hà Nội | | | | | Thủ khoa trường | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, khối A | Nguyễn Thành Trung | 30,0 (tròn từ 29,75) | THPT chuyên Phan Bội Châu (48 Lê Hồng Phong, TP Vinh, Nghệ An) - tốt nghiệp năm 2012 | Á khoa mục | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, khối A | Vũ Đức Thuận | 29,5 | THPT Tứ Kỳ (thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, Hải Dương) | | | | | | ĐH Công đoàn | | | | | Thủ khoa trường | | Hà Huyền Linh | 26,5 (tròn từ 26,25) | Trọng tâm GDTX thị xã Phú Thọ (xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ, Phú Thọ) | Á khoa mục | | Vi Thị Vân | 25,0 | THPT Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) | | | | | | ĐH Công nghiệp Hà Nội | | | | | Thủ khoa bảng | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông | Nguyễn Trung Kiên | 25,5 | THPT Lý Thường Kiệt (xã Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh) | Á khoa trường | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Nguyễn Văn Phú | 24,5 | THPT Thuận Thành 1 (xã Gia Đông, huyện Thuận Thành, Bắc Ninh) | Á khoa giáp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đặng Văn Tạo | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Yên Phong 1 (thị trấn Chờ, huyện Yên Phong, Bắc Ninh) | Á khoa giáp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Hoàng Văn Phong | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT Hàm Long (xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh) | | | | | | ĐH Dược Hà Nội | | | | | Thủ khoa mục | Dược khoa, khối A | Nguyễn Thanh Tùng | 29,5 (tròn từ 29,25) | THPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (136 Xuân Thủy, Hà Nội) | Á khoa giáp | Dược học, khối A | Nguyễn Viết Nam | 29,0 | THPT Đặng Thúc Hứa (xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, Nghệ An) | Á khoa giáp | Dược học, khối A | Vũ Thị Duyên | 29,0 | THPT Kim Thành (thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, Hải Dương) | Á khoa giáp | Dược khoa, khối A | Nguyễn Văn Đỗ Tuấn | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT Hà Nội-Amstecdam (phố Hoàng Minh Giám, Hà Nội) | | | | | | ĐH Điều dưỡng Nam Định | | | | | Thủ khoa giáp | Điều dưỡng, khối B | Nguyễn Thị Lan | 24,5 | THPT Phú Xuyên A (huyện Phú Xuyên, Hà Nội) | | | | | | ĐH giao thông vận tải | | | | | Thủ khoa mục | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Hoàng Văn Cường | 27,5 | THPT Bình Giang (xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | Á khoa giáp | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Nguyễn Sỹ Tú | 27,0 | THPT Đô Lương 1 (xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An) | Á khoa bảng | Kỹ thuật xây dựng công trình liên lạc | Lại Quang Hưng | 27,0 | THPT Cổ Loa (xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội) | Á khoa giáp | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Hà Quang Chiến | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT Nam Đàn 2 (xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | Á khoa trường | Kỹ thuật cơ khí | Nguyễn Mạnh Hùng | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT Ngô Quyền (phường Mê Linh, quận Lê Chân, Hải Phòng) | | | | | | ĐH Hàng hải | | | | | Thủ khoa mục | Kinh doanh quốc tế, khối D1 | Phan Hương Ly | 26,0 | THPT Ngô Quyền (phường Mê Linh, quận Lê Chân, Hải Phòng) | Á khoa trường | Khoa học hàng hải, khối A | Phạm Văn Vượng | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Tiên Lãng (thị trấn Tiên lãng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng) | Á khoa trường | Kinh tế chuyển vận, khối A | Trần Thị Hoa | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Thái Phiên (phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | Á khoa bảng | Kinh doanh quốc tế, khối A | Vũ Thanh Tùng | 25,5 (tròn từ 25,25) | THPT Thái Phiên (phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | | | | | | ĐH Kinh tế Quốc dân | | | | | Thủ khoa giáp | Kế toán, khối A | Nguyễn Dương Dũng | 29,0 | THPT Cổ Loa (xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Hà Nội) | | | | | | ĐH Kiến trúc Hà Nội | | | | | Thủ khoa mục | Kiến trúc, khối V | Triệu Trung Hiếu | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT Thăng Long (44 Tạ Quang Bửu, Hà Nội) | | | | | | ĐH Lâm nghiệp | | | | | Thủ khoa giáp | Quản lý tài nguyên rừng, khối B | Nguyễn Đức Quỳnh | 25,0 | THPT Bình Lư (thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, Lai Châu) | Á khoa trường | Quản lý tài nguyên thiên nhiên, khối B | Lê Huy Hoàng | 24,5 | THPT Đào Duy Từ (phường Ba Đình, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa) | Á khoa giáp | Khoa học môi trường,khối B | Nguyễn Việt Hưng | 24,5 (tròn từ 24,25) | THPT chuyên Hạ Long (phường Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh) | | | | | | ĐH Luật Hà Nội | | | | | Thủ khoa mục | Luật kinh tế, khối C | Phan Thúy Quỳnh | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT chuyên Phan Bội Châu (48 Lê Hồng Phong, TP Vinh, Nghệ An) | | | | | | ĐH Mỏ địa chất | | | | | Thủ khoa trường | Kỹ thuật mỏ, khối A | Đinh Trọng Hoàng | 27,0 (tròn từ 26,75) | THPT chuyên Nguyễn Huệ (quận Hà Đông, Hà Nội) | Á khoa trường | Kỹ thuật dầu khí, khối A | Chu Đào Sơn Linh | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT tư thục Lương Thế Vinh (233 Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội) | | | | | | ĐH Ngoại thương | | | | | Thủ khoa giáp | Kinh tế đối ngoại | Nguyễn Trần Thành Danh | 29,5 | THPT chuyên Trần Phú (phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | Thủ khoa bảng | Kinh tế đối ngoại | Nguyễn Trọng Hùng | 29,5 | THPT Nam Khoái Châu (xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu, Hưng Yên) | | | | | | ĐH Nông nghiệp Hà Nội | | | | | Thủ khoa mục | Công nghệ sinh vật học, khối B | Nguyễn Hải Hà | 29,0 (tròn từ 28,75) | THPT Vĩnh Bảo (thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng) | Á khoa giáp | Công nghệ sinh vật học, khối B | Nguyễn Thu Hằng | 27,5 (tròn từ 27,25) | THPT Hai Bà Trưng (thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc) | | | | | | ĐH Sư phạm Hà Nội | | | | | Thủ khoa trường | Sư phạm Toán học, khối A | Nguyễn Công Việt Hưng | 28,0 | THPT Bán công Nguyễn Tất Thành (136 Xuân Thủy, Hà Nội) | Thủ khoa bảng | Sư phạm sinh học, khối B | Hoàng Thị Ngọc Anh | 28,0 | THPT chuyên Lam Sơn (phường Ba Đình, TP Thanh Hóa, Thanh Hóa) | Thủ khoa giáp | Sư phạm Toán học, khối A | Lê Phương Anh | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Thanh Oai B (huyện Thanh Oai, Hà Nội) | | | | | | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | | | | | Thủ khoa mục | Sư phạm Toán học, khối A | Nguyễn Minh Hằng | 25,0 | THPT Quế Võ 2 (xã Đông Du, huyện Quế Võ, Bắc Ninh) | Thủ khoa bảng | Sư phạm sinh học, khối B | Đỗ Việt Trinh | 25,0 | THPT Lý Thái Tổ (phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh) | | | | | | ĐH Thủy lợi | | | | | Thủ khoa giáp | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn, khối A | Lê Xuân Hoàng | 27,5 (tròn từ 27,25) | THPT Lương Đắc Bằng (thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa) | | | | | | ĐH Y Hà Nội | | | | | Thủ khoa mục | Y đa khoa, khối B | Lê Xuân Hoàng | 29,5 | THPT Lương Đắc Bằng (thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa) | | | | | | ĐH Y Hải Phòng | | | | | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Phạm Tâm Long | 28,0 | THPT Vĩnh Bảo (thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng) | Thủ khoa giáp | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Thị Lan Oanh | 28,0 (tròn từ 27,75) | THPT Minh Hà (xã Cẩm La, huyện Yên Hưng, Quảng Ninh) | | | | | | ĐH y học Vinh | | | | | Thủ khoa mục | Y đa khoa, khối B | Nguyễn Đình Hồng | 26,5 | THPT Đô Lương 1 (xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An) | Thủ khoa giáp | Y đa khoa, khối B | Lê Thị Hoàn | 26,5 (tròn từ 26,25) | THPT Thiệu Hóa (thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa) | | | | | | ĐH Y thái hoà | | | | | Thủ khoa bảng | Y đa khoa, khối B | Lương Thùy Dương | 29,5 | THPT Chuyên (Lý Thường Kiệt, TP thăng bình, Thái Bình) | | | | | | ĐH Y tế công cộng | | | | | Thủ khoa mục | Y tế công cộng, khối B | Trịnh Thị Hằng | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT Chương Mỹ A (huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | Thủ khoa mục | Y tế công cộng, khối B | Từ Thanh Thảo | 26,0 (tròn từ 25,75) | THPT chuyên Nguyễn Huệ (quận Hà Đông, Hà Nội) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét