ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn Điểm chuẩn các ngành Ngôn ngữ Anh, tiếng nói Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia môn ngoại ngữ hệ số 2. Môn ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành Lịch sử; môn địa lý vào ngành Địa lý hệ số 2. Điểm chuẩn cụ thể như sau: Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | văn chương | C | 23,5 | D1 | tiếng nói học | C, D1 | 23,5 | Báo chí - Truyền thông | C | 22 | D1 | 21,5 | Lịch sử | C | 19 | D1 | 14,5 | Nhân học | C | 15 | D1 | 14,5 | Triết học | A, A1 | 14,5 | C | 15,5 | D1 | 14,5 | Địa lý | A | 15,5 | A1 | 16 | B | 15,5 | C | 24 | D1 | 15 | từng lớp học | A | 17 | A1 | 17,5 | C | 19 | D1 | 18 | Thông tin học | A1 | 14,5 | C | 15 | D1 | 14,5 | Giáo dục học | C | 15 | D1 | 14,5 | Lưu trữ học | C | 15 | D1 | 14,5 | Văn hóa học | C | 15,5 | D1 | Công tác Xã hội | C | 16 | D1 | Tâm lý học | B | 21,5 | C | 21 | D1 | 21 | thị thành học | A | 18 | A1 | 18 | D1 | 19 | Du lịch | C | 19 | D1 | Đông phương học | D1 | 19 | tiếng nói Anh | D1 | 28 | Song ngữ Nga - Anh | D1 | 22,5 | D2 | 23 | tiếng nói Pháp | D1 | 23,5 | D3 | 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1 | 23,5 | D4 | 24,5 | Ngôn ngữ Đức | D1 | 24,5 | D5 | 23 | Quan hệ quốc tế | D1 | 21,5 | tiếng nói Tây Ban Nha | D1 | 23 | D3 | tiếng nói Italia | D1 | 20 | D3 | Nhật Bản học | D1 | 21 | D6 | 22 | Hàn Quốc học | D1 | 19,5 |
Ngoài ra, trường còn tuyển 280 chỉ tiêu bậc ĐH cho 6 ngành.Điểm thi môn lịch sử và ngoại ngữ hệ số 2. Điểm sàn xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành như sau: Ngành | Khối | Điểm sàn NVBS | Chỉ tiêu NVBS | Lịch sử | C | 20 | 30 | D1 | 15 | 20 | Nhân học | C | 15,5 | 25 | D1 | 15 | 15 | Triết học | A, A1 | 15 | 10 | C | 16 | 20 | D1 | 15 | 10 | thông báo học | A, A1 | 15 | 15 | C | 15,5 | 35 | D1 | 15 | 15 | Giáo dục học | C | 15,5 | 35 | D1 | 15 | 25 | Lưu trữ học | C | 15,5 | 35 | D1 | 15 | 25 | tiếng nói Italia | D1 | 21 | 30 | D3 | 21 | 10 | Nguyễn Thảo(tổng hợp)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét